Đề thi lớp 1
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
ITNgữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu
Mục lục Bài tập Ngữ pháp tiếng AnhBài tập các thì trong tiếng AnhMột số bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khácTài liệu tiếng Anh tham khảo
100 Bài tập Quá khứ tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Continuous
Trang trước
Trang sau
100 Bài tập Quá khứ tiếp diễn có đáp án | Bài tập Past Continuous
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập thì quá khứ tiếp diễn:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.
Bài 1: What were you doing at these time? Write sentences as in the example. The past continuous is not always necessary (see the second example).
1. (at 8 o"clock yesterday evening) I was having dinner.
2. (at 5 o"clock last Monday) I was on a bus on my way home.
3. (at 10.15 yesterday morning) ..........
4. (at 4:30 this morning) ..........
5. (at 7:45 yesterday evening) ..........
6. (half an hour ago) ..........
Hiển thị đáp ánExample answers:
3. I was working
4. I was in bed asleep
5. I was getting ready to go out
6. I was watching TV at home
Bài 2: Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous.
1. Matt phoned while we were having dinner.
2. The doorbell rang while I ..........
3. We saw an accident while we ..........
4. Ann fell asleep whiel she ..........
5. The television was on, but nobody ..........
Hiển thị đáp ánExample answers:
2. was having a shower
3. were waiting the bus
4. was reading the paper
5. was watching it
Bài 3: Put the verb into the correct form, past continuous or past simple.
1. I saw (see) Sue in town yesterday, but she ... (not/see) me. She ... (look) the other way.
2. I ... (meet) Tom and Jane at the airport a few weeks ago. They ... (go) to Paris and I ... (go) to Rome. We ... (have) a chat while we ... (wait) for our flights.
3. I ... (cycle) home yesterday when a man ... (step) out into the road in front of me. I ... (go) quite fast, but luckily I ... (manage) to stop in time and ... (not/hit) him.
Hiển thị đáp án1. didn"t see ... was looking
2. met ... were going ... was going ... had ... were waiting
3. was cycling ... stepped ... was going ... managed ... didn"t hit
Bài 4: Put the verb into the correct form, past continuous or past simple.
1. Jenny was waiting (wait) for me when I arrived (arrive).
2. "What ... (you/do) at this time yesterday?" I was asleep.
3. "... (you/go) our last night? "No,I was too tired"?
4. How fast ... (you/drive) when the accident ... (happen)?
5. Sam ... (take) a photograph of me while I ... (not/look).
6. We were in a very difficult position. We ... (not/know) what to do.
7. I haven"t seen Alan for ages. When I last ... (see) him, he ... (try) to find a job.
8. I ... (walk) along the street when suddenly I ... (hear) footsteps behind me. Somebody ... (follow) me. I was scared and I ... (start) to run.
9. When I was young, I ... (want) to be a pilot.
10. Last night I ... (drop) a plate when I ... (do) the washing up ... Fortunatel it ... (not/break).
Hiển thị đáp án2. were you doing
3. did you go
4. were you driving ... happened
5. took ... wasn"t looking
6. din"t know
7. saw ... was trying
8. was walking ... heard ... was following ... started
9. wanted
10. dropped ... was doing ... didn"t break
Đã có app hocketoanthue.edu.vn trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.
Follow fanpage của team https://www.facebook.com/hocketoanthue.edu.vnteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền https://www.facebook.com/tuyen.hocketoanthue.edu.vn để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.