Tổng hợp từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp – tên 170 ngành nghề trong tiếng anh với hình ảnh minh họa, phát âm chuẩn từng từ giúp bạn mau chóng tiếp thu và ghi nhớ dài lâu.


*

Từ vựng về nghề nghiệp cũng là chủ đề từ vựng tiếng anh rất phổ biến mà bạn nên học để bổ sung vốn từ vựng tạo tiền đề cho khả năng sử dụng tiếng anh của mình.

Video học 170 từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp


Tiếng anh chủ đề nghề nghiệp cũng là một chủ đề rất phổ biến trong giao tiếp, ngoài kiến thức về từ vựng, bạn cũng nên chuẩn bị cho mình một vài câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp như sau:

Hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

What do you do?Bạn làm nghề gì?

What’s your job?Công việc của bạn là gì?

What’s your father job?Cha của bạn làm nghề gì?

What is his job?Ông ấy làm nghề gì?

What do you do for a living?Bạn kiếm sống bằng nghề gì?

What sort of work do you do?Bạn làm loại công việc gì?

What line of work are you in?Bạn làm trong ngành gì?

I’m a teacherTôi là giáo viên

I’m a studentTôi là học sinh

I’m a doctorTôi là bác sĩ

I work as a journalistTôi làm nghề nhà báo

I work as a programmerTôi làm nghề lập trình viên

I work in televisionTôi làm trong ngành truyền hình

I work in publishingTôi làm trong ngành xuất bản

I work in PRTôi làm trong ngành PR (public relations – quan hệ quần chúng)

I work in salesTôi làm trong ngành kinh doanh

I work with computersTôi làm việc với máy tính

I work with children with disabilitiesTôi làm việc với trẻ em khuyết tật

I stay at home and look after the childrenTôi ở nhà trông con

I’m a housewifeTôi là nội trợ

Nói về tình trạng công việc

I’ve got a part-time jobTôi làm việc bán thời gian

I’ve got a full-time jobTôi làm việc toàn thời gian

I’m unemployedTôi đang thất nghiệp

I’m out of workTôi đang không có việc

I’m looking for workTôi đang tìm việc

I’m looking for a jobTôi đang đi tìm việc

I’m not working at the momentHiện tôi không làm việc

I’ve been made redundantTôi vừa bị sa thải

I was made redundant two months agoTôi bị sa thải hai tháng trước

I do some voluntary workTôi đang làm tình nguyện viên

I’m retiredTôi đã nghỉ hưu

Hỏi về tên công ty, cơ quan làm việc

Who do you work for?Bạn làm việc cho ai?

I work for a publishersTôi làm việc cho một nhà xuất bản

I work for an investment bankTôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư

I’m self-employedTôi tự làm chủ

I work for myselfTôi tự làm chủ

I have my own businessTôi có công ty riêng

I’m a partner in a law firmTôi là đồng sở hữu của một công ty luật

I’ve just started at IBMTôi vừa mới làm về làm việc cho công ty IBM

Nơi làm việc

Nói về chủ đề nghề nghiệp, việc làm. Ắt hẳn chúng ta phải hỏi về nơi làm việc phải không nào, cùng tiếp tục nhé.

Where do you work?Bạn làm việc ở đâu?

I work in an officeTôi làm việc ở văn phòng

I work in a shopTôi làm việc ở cửa hàng

I work in a restaurantTôi làm việc ở nhà hàng

I work in a bankTôi làm việc ở ngân hàng

I work in a factoryTôi làm việc ở nhà máy

I work in a call centreTôi làm việc ở trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại

I work from homeTôi làm việc tại nhà

Đào tạo và kinh nghiệm làm việc

I’m training to be an engineerTôi được đào tạo để trở thành kỹ sư