Triều đại nhà Nguyễn là triều đại quân chủ cuối cùng của Việt Nam do các đời hoàng đế họ Nguyễn thuộc dòng họ Nguyễn Phúc lập ra, có tổ tiên là các vị chúa Nguyễn từ thời kỳ Trịnh-Nguyễn phân tranh. Triều đại này tồn tại trong vòng 143 năm kể từ khi Thế Tổ Cao hoàng đế - Nguyễn Phúc Ánh (Gia Long) xưng đế vào năm 1802 cho đến khi vua Bảo Đại - Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy tuyên bố chiếu thư thoái vị vào năm 1945.
*

Nguyễn Phúc Ánh (Gia Long)

Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc ÁnhNiên hiệu: Gia Long (1802-1820)Thụy hiệu: Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí nhân Đại Hiếu Cao hoàng đếMiếu hiệu: Thế Tổ Sinh: 8 tháng 2 năm 1762Mất: 3 tháng 2 năm 1820 (58 tuổi), Huế, Đại NamTại vị: 1 tháng 6 năm 1806 – 3 tháng 2 năm 1820 (17 năm, 247 ngày) An táng: Thiên Thọ Lăng, HuếSáng lập nhà Nguyễn năm 1802
*

Nguyễn Phúc Đảm (Minh Mạng)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Đảm Niên hiệu: Minh Mạng (1820 - 1841)Thụy hiệu: Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân hoàng đếMiếu hiệu: Thánh TổSinh: 25 tháng 5 năm 1791Tại vị: tháng 1 năm 1820 - 20 tháng 1 năm 1841 (21 năm)An táng: Hiếu Lăng, Huế, Đại Nam
*

Nguyễn Phúc Miên Tông(Thiệu Trị)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Miên Tông Niên hiệu: Thiệu Trị (1841 - 1847)Thụy hiệu: Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương hoàng đếMiếu hiệu: Hiến Tổ Sinh: 16 tháng 6 năm 1807Mất: 4 tháng 10 năm 1847 (40 tuổi), Huế, Đại NamTại vị:11 tháng 2 năm 1841 – 4 tháng 10 năm 1847 (6 năm, 235 ngày)An táng: Xương Lăng
*

Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (Tự Đức)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Hồng NhậmNiên hiệu: Tự Đức (1847-188) Thụy hiệu: Thế Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh hoàng đế Miếu hiệu: Dực TôngSinh: 22 tháng 9 năm 1829Mất: 19 tháng 7 năm 1883 (54 tuổi), Huế, Đại NamTại vị: 5 tháng 10 năm 1847 – 19 tháng 7 năm 1883 (35 năm, 287 ngày)An táng: Khiêm lăng

Nguyễn Phúc Ưng Chân (Dục Đức)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Ưng Chân Niên hiệu: Dục Đức (1883) Dục Đức ở đây để chỉ Dục Đức Đường nơi giam vua Cung Tông, không phải niên hiệu của ông.Thụy hiệu: Khoan Nhân Duệ Triết Tĩnh Minh Huệ hoàng đếMiếu hiệu: Cung Tông Sinh: 23 tháng 2 năm 1852Mất: 6 tháng 10 năm 1883 (31 tuổi), Huế, Đại NamTại vị: 20 tháng 7 năm 1883 - 23 tháng 7 năm 1883 (3 ngày)An táng: An Lăng
*

Nguyễn Phúc Hồng Dật (Hiệp Hòa)

Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Hồng Dật Niên hiệu:Hiệp Hòa (1883) Thụy hiệu: Trang Cung Văn Lãng quận vươngMiếu hiệu: không cóSinh: 1 tháng 11 năm 1847Mất: 29 tháng 11 năm 1883 Huế, Đại NamTại vị: 30 tháng 7 năm 1883 - 29 tháng 11 năm 1883 (4 tháng) An táng: Huế

Nguyễn Phúc Ưng Đăng (Kiến Phúc)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Ưng Đăng Niên hiệu: Kiến Phúc (建福:1883-1884)Thụy hiệu: Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị hoàng đế Miếu hiệu: Giản TôngSinh: 12 tháng 2 năm 1869Mất: 31 tháng 7 năm 1884, Huế, Đại NamTại vị: 2 tháng 12 năm 1883 - 31 tháng 7 năm 1884 (242 ngày)An táng: Bồi Lăng

Nguyễn Phúc Ưng Lịch (Hàm Nghi)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Ưng Lịch Niên hiệu: Hàm Nghi (1884-1885)Thụy hiệu: Xuất ĐếMiếu hiệu: không cóSinh: 3 tháng 8 năm 1871Mất: 14 tháng 1 năm 1944 (73 tuổi), Alger, Algérie, PhápTại vị: 2 tháng 8 năm 1884 – năm 1885An táng: Làng Thonac, Vigeois, Dordogne, Pháp.

Nguyễn Phúc Ưng Kỷ (Đồng Khánh)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Ưng KỷNiên hiệu: Đồng Khánh (1885-1889)Thụy hiệu: Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần hoàng đếMiếu hiệu: Cảnh TôngSinh: 19 tháng 2 năm 1864Mất: 28 tháng 1 năm 1889 Huế, Đại Nam, Liên bang Đông DươngTại vị: 19 tháng 9 năm 1885 - 28 tháng 1 năm 1889 (3 năm, 131 ngày)An tán: Tư Lăng

Nguyễn Phúc Bửu Lân (Thành Thái)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Bửu Lân Niên hiệu: Thành Thái (1889-1907)Thụy hiệu: Hoài Trạch công, Phế ĐếMiếu hiệu: không cóSinh: 14 tháng 3 năm 1879Mất: 20 tháng 3 năm 1954 (75 tuổi), Sài Gòn, Quốc gia Việt NamTại vị: 2 tháng 2 năm 1889 - 3 tháng 9 năm 1907 (18 năm, 213 ngày)An táng: An Lăng

Nguyễn Phúc Vĩnh San (Duy Tân)

Tên đầy đủ:
Nguyễn Phúc Vĩnh San Niên hiệu: Duy Tân (1907 - 1916)Thụy hiệu: Phế ĐếMiếu hiệu: không cóSinh: 19 tháng 9 năm 1900Mất: 26 tháng 12 năm 1945 (45 tuổi), Cộng hòa Trung PhiTại vị: 5 tháng 9 năm 1907 - 6 tháng 5 năm 1916 (8 năm, 244 ngày)An táng: An Lăng

Nguyễn Phúc Bửu Đảo (Khải Định)

Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Bửu Đảo Niên hiệu: Khải Định (1916 - 1925)Thụy hiệu: Tự Thiên Gia Vận Thánh Minh Thần Trí Nhân Hiếu Thành Kính Di Mô Thừa Liệt Tuyên hoàng đếMiếu hiệu: Hoằng TôngSinh: 8 tháng 10 năm 1885Mất: 6 tháng 11 năm 1925 Huế, Đại Nam, Liên bang Đông DươngTại vị: 18 tháng 5 năm 1916 - 6 tháng 11 năm 1925 (9 năm, 172 ngày)An táng: Ứng Lăng

Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (Bảo Đại)

Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy Niên hiệu: Bảo Đại (1925 - 1945)Thụy hiệu: không cóMiếu hiệu: không cóSinh: 22 tháng 10, 1913Mất: 31 tháng 7, 1997 (83tuổi)Tại vị: 6 tháng 11 năm 1925 – 30 tháng 8 năm 1945 (19 năm, 297 ngày).An táng: Nghĩa trang Passy, Paris, Pháp.Vị hoàng đế cuối cùng của triều Nguyễn và chế độ quân chủ tại Việt Nam.